Các loại visa Nam và thời hạn? Thời hạn của visa du lịch Việt Nam? Công dân nước nào được miễn visa Việt Nam? Thủ tục, hồ sơ xin visa du lịch Việt Nam 2023?
Các loại visa Nam và thời hạn
Dưới đây là các loại visa Việt Nam phổ biến, bao gồm visa du lịch:
- Visa Du Lịch (ký hiệu DL): đây là diện visa nhập cảnh vào Việt Nam với mục đích du lịch, tham quan thời gian lưu trú tối đa 3 tháng, số lần nhập cảnh còn phụ thuộc vào loại visa người nước ngoài được cấp, trường hợp người nước ngoài mang quốc tịch Mỹ thời hạn visa có thể lên đến 1 năm.
- Visa Công Tác (kí hiệu DN): được cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam với mục đích làm việc, đào tạo kỹ thuật với các công ty có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam thời hạn tối đa của loại này là 1 năm. Ký hiệu của loại visa này là DN.
- Visa lao động (ký hiệu LĐ): loại visa này được cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam làm việc. Để xin được loại visa này, người nước ngoài phải có Giấy phép lao động.
- Visa Thăm Thân (Ký hiệu TT): Làm visa cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam có người thân (cha, mẹ, vợ, chồng, con) là người mang quốc tịch Việt Nam sẽ xin loại visa này với mục đích thăm thân. Điều kiện đầu tiên để xin loại visa này, người nước ngoài phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ, và thời hạn tối đa được cấp của visa thăm thân là 1 năm.
- Visa ngoại giao Việt Nam (kí hiệu NG): đây là loại visa được cấp cho các đối tượng ngoại giao khác nhau, với các loại NG1, NG2, NG3, NG4
- Visa du học Việt Nam (ký hiệu là DH): được cấp cho người nước ngoài muốn nhập cảnh Việt Nam với mục đích học thực và thực tập. Với visa này có thời hạn không quán 12 tháng.
- Visa đầu tư Việt Nam (kí hiệu ĐT): Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và có thời hạn được quy định theo giá trị góp vốn tương ứng, với các loại ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4.
Thời hạn của visa du lịch Việt Nam
Thời hạn của visa du lịch Việt Nam là 15 hoặc 30 ngày tùy theo từng nước:
No | Countries | Days | Note | Deadline |
1 | Brunei | 14 | Song phương | Không có |
2 | Myanmar | 14 | Song phương | Không có |
3 | Philippines | 21 | Song phương | Không có |
4 | Campuchia | 30 | Song phương | Không có |
5 | Thailand | 30 | Song phương | Không có |
6 | Malaysia | 30 | Song phương | Không có |
7 | Singapore | 30 | Song phương | Không có |
8 | Indonesia | 30 | Song phương | Không có |
9 | Laos | 30 | Song phương | Không có |
10 | Russia | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
11 | Japan | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
12 | South Korea | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
13 | Norway | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
14 | Finland | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
15 | Denmark | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
16 | Sweden | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
17 | United Kingdom | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
18 | France | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
19 | Germany | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
20 | Spain | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
21 | Italia | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
22 | Belarus | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
Visa loại 1 tháng nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần đối với những nước không được miễn thị thực.
Công dân nước nào được miễn visa Việt Nam?
Theo thông tin mới nhất, bắt đầu từ ngày 15/3/2022, 13 quốc gia được liệt kê trong danh sách dưới đây được miễn thị thực khi nhập cảnh Việt Nam, cụ thể:
- Đức;
- Pháp;
- Italia;
- Tây Ban Nha;
- Anh;
- Bắc Ireland;
- Nga;
- Nhật Bản;
- Hàn Quốc;
- Đan Mạch;
- Thụy Điển;
- Na Uy;
- Phần Lan;
- Belarus.
Điều kiện xin visa nhập cảnh Việt Nam
Hiện nay, để được cấp visa nhập cảnh vào Việt Nam, người nước ngoài cần đáp ứng 4 điều kiện cơ bản sau:
- Hộ chiếu gốc của người nước ngoài có giá trị đi lại quốc tế còn thời hạn trên 6 tháng
- Có cá nhân, cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức tại Việt Nam mời, bảo lãnh…
- Người nước ngoài không thuộc các trường hợp cấm nhập cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam
- Người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam để làm việc phải có công ty bảo lãnh và giấy tờ chứng minh mục đích nhập cảnh như Giấy phép hành nghề, thẻ nhân viên, thư mời tham gia hội nghị…
- Nhà đầu tư giấy chứng nhận đầu tư, góp vốn.
- Nhập cảnh theo diện thăm thân phải có người thân bảo lãnh và chứng minh được mối quan hệ gia đình và cung cấp được giấy tờ chứng minh như Giấy đăng ký kết hôn, giấy khai sinh, hộ khẩu,…
- Nhập cảnh theo diện du lịch sẽ phải xét lịch sử du lịch từng đi du lịch các nước tiên tiến hay chưa (ngoại trừ các trường hợp được miễn thị thực, nằm trong danh sách quốc gia được cấp thị thực điện tử Việt Nam)
- Nhập cảnh theo diện du học có văn bản tiếp nhận của nhà trường hoặc cơ sở giáo dục của Việt Nam nếu nhập cảnh với mục đích học tập.
Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam 2023
Hình thức xin visa | Cách thực hiện |
Xin cấp thị thực điện tử | Truy cập theo đường link:https://bit.ly/2krdEk6 và làm theo hướng dẫn. Khi xin cấp visa bằng cách này, đương đơn sẽ theo dõi kết quả thông qua mã hồ sơ điện tử. |
Xin visa tại Lãnh sự quán Việt Nam ở nước sở tại | Hồ sơ xin visa du lịch Việt Nam gồm những giấy tờ: Mẫu đơn xin cấp visa do Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam tại quốc gia sở tại cấp. Hộ chiếu còn hạn 6 tháng tính từ ngày nộp đơn xin visa. 2 ảnh 4×6 mới chụp trong vòng 6 tháng (yêu cầu rõ mặt). Giấy tờ chứng minh về hành trình của tour du lịch Việt Nam mà người nước ngoài tham gia (trong trường hợp đi tour). Xác nhận vé máy bay khứ hồi đến Việt Nam, đặt phòng khách sạn tại Việt Nam. |
Xin công văn nhập cảnh Việt Nam | Đối với thủ tục xin visa du lịch Việt Nam, phía người bảo lãnh phải chuẩn bị các giấy tờ cần thiết để xin công văn nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài: Đối với doanh nghiệp bảo lãnh: Đơn xin cấp visa Việt Nam cho người nước ngoài NA2 Hồ sơ pháp nhân của đơn vị bảo lãnh: giấy phép đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mẫu chữ ký của công ty, giấy chứng nhận đã nộp thuế,… Bản sao hộ chiếu của người nước ngoài, có công chứng Giấy thông báo ngày nhập cảnh dự kiến của người nước ngoài Giấy giới thiệu nhân viên đi nộp hồ sơ tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Đối với người thân, bạn bè bảo lãnh: Giấy tờ chứng minh quan hệ nhân thân. Giấy xác nhận tạm trú của công an địa phương nơi người nước ngoài tạm trú tại Việt Nam. Chứng minh nhân dân của thân nhân bảo lãnh cho người nước ngoài. Sau khi nộp hồ sơ và xin được công văn nhập cảnh, phía bên bảo lãnh phải gửi giấy tờ này cho người nước ngoài để họ được xin visa du lịch Việt Nam. |
Địa chỉ nộp hồ sơ xin visa du lịch Việt Nam 2023
Nếu người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam dưới hình thức được bảo lãnh thì cá nhân/tổ chức/ doanh nghiệp đứng ra bảo lãnh cần nộp hồ sơ xin công văn nhập cảnh có thể đến một trong các địa chỉ sau:
- Tại Hà Nội: 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội
- Tại Hồ Chí Minh: 333-335-337 Nguyễn Trãi, Quận 1
- Tại Đà Nẵng: số 07 Trần Quý Cáp, Quận Hải Châu
Lệ phí xin visa du lịch Việt Nam
Mức lệ phí xin visa du lịch Việt Nam đã được quy định tại Thông tư số 219/2016/TT-BTC. Chi phí cụ thể như sau:
Tên loại thị thực | Thời hạn thị thực | Mức lệ phí | |
Thị thực 1 lần/ E-visa | 25 USD | ||
Thị thực nhiều lần | Thị thực có giá trị 03 tháng | 50 USD | |
Thị thực có giá trị từ 03 đến 06 tháng | 95 USD | ||
Thị thực có giá trị từ 06 tháng đến 1 năm | 135 USD | ||
Trên đây là thông tin về thủ tục xin visa du lịch Việt Nam cho người nước ngoài. Visa 247 hỗ trợ làm hồ sơ xin visa vào Việt Nam cho du khách nước ngoài chỉ từ 1 ngày làm việc. Liên hệ ngay hotline 0944.555.222 để sử dụng dịch vụ của chúng tôi.